Những câu hỏi liên quan
Hải Hà
Xem chi tiết
Ngô Hương Giang
Xem chi tiết
Nguyễn Trung Hiếu
Xem chi tiết
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
20 tháng 7 2019 lúc 10:43
M : Bên đường, cây cối xanh um. M : Cây cối thế nào ?
Nhà cửa thưa thớt dần. Nhà cửa thế nào ?
Chúng thật hiền lành Chúng (đàn voi) như thế nào ?
Anh trẻ và thật khỏe mạnh Anh (anh quản tượng) thế nào ?
Bình luận (0)
Lưu Khánh Ly 123
Xem chi tiết
Lê Nguyên Hải
19 tháng 11 2021 lúc 20:53

long lanh, ào ào, róc rách

Những giọt sương long lanh đang đọng trên lá. 

Chúng em ào ào ra sân trường 

Tiếng suối róc rách làm sao

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
win Win
19 tháng 11 2021 lúc 20:59

Dịu dàng, long lanh, lấp lánh.

Đặt câu : mẹ em là một người dịu dàng

                Đôi mắt bạn Lan long lanh.

           Những ngôi sao thất lấp lánh 💖💖

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Khánh Huyền
20 tháng 11 2021 lúc 10:08

lung linh , ầm ầm , í ớ ( từ láy đặc biệt )

 -Ánh trăng lung linh dưới mặt hồ .

- Sóng vỗ vào bờ  ầm ầm .

- Mưa xuống ,làm mọi thứ hỗn loạn , tiếng còi xe pin pin ,tiếng gọi nhau í ớ.

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Tiểu Thư Bảo Bình dễ thư...
Xem chi tiết
hoa anh dao
22 tháng 10 2017 lúc 16:23

20 tính từ:

1.long: dài

2.short: ngắn

3.low: thấp

4.tall: cao

5.fat: mập

6.boring: nhàm chán

7.interesting: thú vị

8.live(adj): trực tiếp

9.beautiful: đẹp

10.friendly:thân thiện

11.unfriendly: không thân thiện

12.hot: nóng

13.cold: lạnh

14.large: rộng

15.small: nhỏ, bé

16.fast: nhanh

17.cheap: giá rẻ

18.expensive: giá đắt

19.slow: chậm

20.busy: bận

Đặt câu:

1.She is very beautiful.

2.My mother is very friendly with everyone.

3.My father is very busy with work.

4.This shirt looks expensive.

5.Earth has a very large area.

6.The weather is very cold.

7.Television is streaming live news program.

Bình luận (1)
Phạm Phuong Trinh
12 tháng 3 2023 lúc 14:06

Sánh dài

 

 

Bình luận (0)
minh nguyễn
Xem chi tiết
nguyễn hải
Xem chi tiết
bin
25 tháng 2 2020 lúc 21:23

5 từ chỉ hoạt động có lợicho sức khỏe :

tập luyện, tập thể dục, đi bộ, chạy nhảy, chơi bóng

5 từ chỉ đặc điểm cơ thể khỏe mạnh :

vạm vỡ, cường tráng, rắn rỏi, lực lưỡng, to khỏe

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Thu Trang
25 tháng 2 2020 lúc 21:26

Tập thể thao, chạy bộ, tập thể dục, đá bóng, chơi bóng rổ.

-Tôi luôn dậy sớm vào buổi sáng để tập thể thao.

Nhanh nhẹn, vạm vỡ, cường tráng, rắn rỏi, lực lưỡng.

-Tuy đã ngoài 80 nhưng bà tôi vẫn rất nhanh nhẹn.

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
wattif
25 tháng 2 2020 lúc 21:27

- 5 hoạt động có lợi cho sức khỏe: thể dục, đá bóng, uống thuốc, đạp xe, đá cầu

- Đặt câu: Mỗi buổi sáng Nam đều thể dục.

- 5 từ chỉ đặc điểm của cơ thể khỏe mạnh: cao lớn, to khỏe, lực lưỡng, săn chắc, thon gọn...

- Đặt câu: Anh lực sĩ có thân hình lực lưỡng

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
30 tháng 6 2019 lúc 9:37

Các từ chỉ đặc điểm của người và vật trong mỗi câu đó là:

a) Càng về sáng, tiết trời càng lạnh giá.

b) Mấy bông hoa vàng tươi như những đốm nắng đã nở sáng trưng trên giàn mướp xanh mát.

c) Chỉ ba tháng sau, nhờ siêng năng, cần cù, Bắc đã đứng đầu lớp.

Bình luận (0)
Nguyễn Thảo Nguyên
19 tháng 9 2023 lúc 21:57

fokejg

 

 

 

Bình luận (0)